out of hock Thành ngữ, tục ngữ
out of hock
not having debts, not owing any money We paid off our mortgage today. It feels good to be out of hock. hết ho
1. Mua lại từ một công ty cầm đồ hoặc sau khi bị chiếm dụng lại. Phỏng theo động từ "hock" có nghĩa là bán hoặc cầm đồ Chiếc xe của tui đã bị thu hồi lại ngày hôm qua. Tôi phải lấy nó ra khỏi bound sớm, nếu bất tôi sẽ bất thể đi làm được! Tôi vừa bán chiếc vòng cổ yêu thích của mình cách đây một tuần để trả trước điện. Rất may hôm nay chị gái tui đã lấy nó ra cho tui sớm hơn. Không còn mắc nợ một hoặc nhiều người khác, các tập đoàn, ngân hàng, v.v. Cảm giác thật tuyệt cú khi cuối cùng vừa thoát khỏi tình trạng khó khăn. Bây giờ cuối cùng tui cũng có thể bắt đầu một tài khoản tiết kiệm có ý nghĩa. Tôi biết rằng họ vừa phải vật lộn để thoát ra khỏi bound trong nhiều năm .. Xem thêm: hock, of, out out of bound
1. Lít [của cái gì đó] được mua lại từ một cửa hàng cầm đồ. Khi tui lấy cùng hồ của mình ra khỏi hock, tui sẽ luôn đúng giờ.
2. Hình ảnh của khoản nợ; trả nợ của một người. Khi tui trả hết thẻ tín dụng của mình, tui sẽ lần đầu tiên sau nhiều năm .. Xem thêm: hock, of, out. Xem thêm:
An out of hock idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of hock, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of hock