open sesame Thành ngữ, tục ngữ
open sesame|open|sesame
n. phr., literary Immediate means of entrance, or unobstructed access to something. Tom mistakenly believed that his wealth would be an open sesame to the world of creative arts. mở vừng
1. Một cụm từ thường được sử dụng làm mật (an ninh) khẩu, đặc biệt là để truy cập vào một thứ gì đó. Trong The Arabian Nights, "mở vừng" là một cụm từ ma thuật dùng để mở adhere của bọn cướp. A: "Mật khẩu là gì?" B: "Ừm ... mở mè?" Nếu những đứa trẻ đó vẫn chặn cửa, hãy cho chúng biết mật (an ninh) khẩu là "mở mè". 2. Theo cách mở rộng, điều gì đó giúp một người đạt được mục tiêu hoặc tiếp cận thời cơ. Trong cách sử dụng này, cụm từ được đặt trước một mạo từ (ví dụ: "một vừng mở"). Điểm tốt ở trường trung học sẽ là "hạt gạo mở" duy nhất bạn cần để vào trường lớn học mà bạn muốn .. Xem thêm: accessible vừng
một phương tiện kỳ diệu hoặc bất thể cưỡng lại để đạt được quyền truy cập vào những gì bình thường bất thể tiếp cận được. Trong câu chuyện về Ali Baba và Bốn mươi tên trộm trong đêm Ả Rập, cửa adhere của bọn cướp vừa được mở ra bằng cách thốt ra công thức ma thuật này .. Xem thêm: accessible accessible ˈsesame
(hài hước) an cách dễ dàng để đạt được hoặc đạt được một điều gì đó thường rất khó đạt được: Thành công trong học tập bất phải lúc nào cũng là cánh cổng mở cho một công chuyện được trả lương cao. ♢ Ngân hàng vừa đóng cửa nhưng tui đã đập cửa và - mở mè - họ cho tui vào! Biểu hiện này xuất phát từ câu chuyện Ali Baba và Bốn mươi tên trộm. Lời nói mở vừng vừa mở ra cánh cửa adhere trộm nơi chúng cất giữ kho báu .. Xem thêm: mở vừng mở
Một phương tiện có hiệu để đạt được mục tiêu mong muốn. Thuật ngữ này xuất phát từ câu chuyện về Ali Baba và Bốn mươi tên trộm (The Arabian Nights Entertainments, ca. 1375), trong đó Ali Baba sử dụng từ “Open, Sesame” để mở cánh cửa adhere của bọn cướp. Vào khoảng năm 1800, các từ vừa trở thành cùng nghĩa với bất kỳ mật (an ninh) khẩu nào. Ví dụ, Ngài Walter Scott vừa viết trong một lá thư cho Lãnh chúa Dalkeith (ngày 11 tháng 2 năm 1806), “Sự nổi tiếng của bạn trở thành một lá bùa hộ mệnh — một‘ Accessible Sesame ’trước khi tất cả thứ đều nhường chỗ.”. Xem thêm: mở. Xem thêm:
An open sesame idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open sesame, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open sesame