one to a customer Thành ngữ, tục ngữ
one to a customer
Idiom(s): one to a customer
Theme: LIMITATION
each person can have or receive only one. (As in sales restrictions where each customer is permitted to buy only one.)
• "Only one to a customer!" said the chef as he handed out the hamburgers.
• Is it one to a customer, or can I take two now?
một cho khách hàng
Chính sách bán hàng chỉ cho phép bán một sản phẩm cụ thể cho mỗi khách hàng. A: "Tôi muốn mua hai chiếc máy tính xách tay đó." B: "Tôi xin lỗi. Vì hết hàng, nên chỉ có một cho khách hàng trong thời (gian) gian này.". Xem thêm: khách hàng, một một cho một khách hàng
Hình. mỗi người có thể có hoặc chỉ nhận một. (Như trong giới hạn bán hàng, mỗi khách hàng chỉ được phép mua một.) "Chỉ một cho một khách hàng!" đầu bếp nói khi đưa bánh mì kẹp thịt. Nó là một cho khách hàng, hay tui có thể lấy hai bây giờ? Xem thêm: khách hàng, một. Xem thêm:
An one to a customer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one to a customer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one to a customer