one little bit Thành ngữ, tục ngữ
one little bit
Idiom(s): one little bit
Theme: AMOUNT - SMALL
any at all; at all.
• Jean could not be persuaded to change her mind one little bit.
• I don't want to hear anything more about it. Not even one little bit.
một chút
Một phần nhỏ; bất kỳ số lượng nhỏ nhất ở tất cả. Tất cả những gì tui yêu cầu là một chút tôn trọng đối với những gì tui đã làm để giữ cho công ty này còn tại trong những năm qua. A: "Bạn có e sợ chút nào về cuộc chiến tối nay không?" B: "Không một chút nào. Đây là những gì tui đã được đào làm ra (tạo) cho.". Xem thêm: bit, little, one one little bit
any at all; ở tất cả. Jean bất thể bị thuyết phục để thay đổi quyết định của mình một chút. Tôi bất muốn nghe thêm bất cứ điều gì về nó. Một chút cũng bất .. Xem thêm: bit, little, one. Xem thêm:
An one little bit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one little bit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one little bit