on the wrong track Thành ngữ, tục ngữ
on the wrong track
Idiom(s): on the wrong track
Theme: DIRECTION - WRONG
going the wrong way; following the wrong set of assumptions.
• You'll never get the right answer. You're on the wrong track.
• They won t get it figured out because they are on the wrong track.
on the wrong track|on|track|wrong track
adv. phr. Lost; pursuing the wrong lead. Professor MacAlister confessed that his chemical experiments were on the wrong track.
Antonym: BARK UP THE WRONG TREE. đi sai hướng
Tiến bộ theo cách có thể sẽ thất bại hoặc bất thành công. Tất cả những người phản đối này đều nghĩ rằng chúng ta đang thực sự đi sai hướng với sáng kiến môi trường mới này. Xem xét tất cả các thử nghiệm thất bại của chúng tôi, nhóm của chúng tui phải đi sai hướng .. Xem thêm: on, track, sai đi sai hướng
1. Lít [của một đoàn tàu] sau khi đặt sai đường ray. Chúng tui đã phải sao lưu, bởi vì bằng cách nào đó chúng tui đã đi sai hướng.
2. Hình. Đi sai đường; sau tập hợp các giả định sai. Bạn sẽ bất bao giờ nhận được câu trả lời đúng. Bạn đang đi sai hướng. Họ sẽ bất tìm ra được điều đó vì họ đang đi sai hướng .. Xem thêm: đi đúng hướng, sai đi sai đường
LƯU Ý Nếu ai đó hoặc điều gì đó đang đi sai hướng, họ đang hành động hoặc phát triển theo cách có tiềm năng dẫn đến thất bại. Bạn nghĩ đất nước đang đi đúng hướng hay đang đi sai hướng? Tiêu chuẩn của những lời khuyên về nghề nghề dành cho những học sinh sắp ra trường nói chung là khủng khiếp, khiến chúng ta đi sai hướng ngay từ đầu .. Xem thêm: on, track, sai. Xem thêm:
An on the wrong track idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the wrong track, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the wrong track