not right in the head Thành ngữ, tục ngữ
not right in the head
not right in the head
Mentally unsound, as in Physically, she's quite healthy for ninety, but we suspect she's not right in the head. This usage was first recorded as right in his wits in 1662. bất (khá) ngay trong đầu
Tinh thần bất khỏe hoặc bất ổn định. Thuật ngữ này có thể được sử dụng theo cả nghĩa đen và hyperbol. Tim gần đây cư xử rất thất thường - tui e rằng tai nạn đó vừa khiến anh ấy suy nghĩ bất tốt. Liz bất nghĩ ngay trong đầu nếu cô ấy nghĩ rằng kế hoạch đó sẽ thành công !. Xem thêm: đầu, bất phải, phải bất đúng trong đầu
Tinh thần bất ổn, như về mặt thể chất, cô ấy khá khỏe mạnh ở độ tuổi chín mươi, nhưng chúng tui nghi ngờ cô ấy bất đúng trong đầu. Cách sử dụng này lần đầu tiên được ghi lại là ngay trong trí thông minh của ông vào năm 1662.. Xem thêm: cái đầu, cái không, cái phải cái đầu bất đúng
NÓI, BẮT ĐẦU Nếu ai đó bất đúng cái đầu, họ bị bệnh tâm thần. Theo bà cố Louise, người bà bất hoàn toàn đúng về cái đầu .. Xem thêm: cái đầu, bất phải, đúng. Xem thêm:
An not right in the head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not right in the head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not right in the head