not put something past someone Thành ngữ, tục ngữ
not put something past someone
not put something past someone
Consider someone capable of doing something, especially something bad. For example, I wouldn't put it past him to tell a lie or two. This expression uses past in the sense of “beyond.” [Late 1800s] bất đặt (cái gì đó) quá khứ (một)
1. Để tin rằng một người có tiềm năng làm điều gì đó xấu xa, không đạo đức, bất chính, ích kỷ, v.v. Anh ấy là một chàng trai rất quyến rũ, nhưng tui sẽ bất bỏ qua để anh ấy đâm sau lưng tui nếu điều đó có nghĩa là thăng tiến sự nghề của anh ấy. Bây giờ tui nên biết rằng bất nên đặt sự phản bội thấp hèn như vậy vào quá khứ của anh ta. Để bất thể lừa dối, lừa dối, hoặc lừa dối một người. Bà tui có thể vừa 85, nhưng bạn vẫn bất thể vượt qua bà! Người bán xe cũ nhếch nhác đó bất thể bỏ qua trò lừa đảo nhỏ bé bất có thật của anh ta. Ví dụ, tui sẽ bất bỏ qua chuyện anh ta nói dối hoặc nói dối. Biểu thức này sử dụng quá khứ theo nghĩa "vượt ra ngoài". [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: not, past, put, someone, something. Xem thêm:
An not put something past someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not put something past someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not put something past someone