matter of life and death, a Thành ngữ, tục ngữ
matter of life and death, a
matter of life and death, a
A very urgent issue, situation, or circumstance. This expression can be used either literally, as in She told the doctor to hurry as it was a matter of life and death, or hyperbolically, as in Don't worry about finishing on time—it's hardly a matter of life and death. First recorded in 1849, it alludes to such urgency that someone's life depends on it. Although a matter of life or death would make more sense, it is rarely put that way. vấn đề sống và chết
Một điều gì đó cực kỳ nghiêm trọng. Dự án tuyệt cú mật (an ninh) này là một vấn đề sinh tử, vì vậy tất cả thông tin trong đó nên phải chính xác. Tôi là một y tá, vì vậy nếu tui mắc sai lầm trong công chuyện của mình, đó là vấn đề sinh hi sinh .. Xem thêm: và, cái chết, sự sống, vấn đề, của vấn đề sinh hi sinh
Cliché một vấn đề hết sức cấp bách; một vấn đề sẽ quyết định giữa sống và chết. Chúng ta phải tìm một bác sĩ. Đó là một vấn đề của sự sống và cái chết. Vấn đề sinh hi sinh đòi hỏi tui phải trở về nhà ngay lập tức .. Xem thêm: và, cái chết, sự sống, vấn đề, của vấn đề sinh tử,
Một vấn đề, tình huống hoặc trả cảnh rất khẩn cấp . Cách diễn đạt này có thể được dùng theo nghĩa đen, như trong Cô ấy bảo bác sĩ hãy nhanh lên vì đó là vấn đề sống chết, hoặc nói một cách cường điệu, như trong Đừng e sợ về chuyện hoàn thành đúng thời (gian) hạn - đó hầu như bất phải là vấn đề sống chết. Được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1849, nó đen tối chỉ sự cấp bách đến nỗi cuộc sống của một người nào đó phụ thuộc vào nó. Mặc dù vấn đề sống hay chết sẽ có ý nghĩa hơn, nhưng nó hiếm khi diễn ra theo cách đó. . Xem thêm: và, sự sống, vấn đề, của vấn đề sống và chết
hoặc vấn đề sống hoặc chết
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó là vấn đề sống và chết hoặc một vấn đề của sự sống hay cái chết, nó cực kỳ quan trọng, thường là vì ai đó có thể chết hoặc bị tổn hại lớn nếu điều gì đó bất được thực hiện. Chăm sóc 24 giờ thực sự có thể là một vấn đề sinh hi sinh đối với trẻ sinh non. Làm ơn, giữ giọng nói của bạn và chỉ làm theo những gì tui nói. Đây là một vấn đề của sự sống hay cái chết. Lưu ý: Người ta nói cái gì bất phải là chuyện sống chết nói ra là bất quan trọng lắm, nhất là khi người khác đang làm nũng. Đừng bận tâm, John, đó bất phải là vấn đề sống chết. Lưu ý: Người ta sử dụng life-and-death trước danh từ để mô tả một tình huống cực kỳ nghiêm trọng hoặc nguy hiểm. Chúng tui đang giải quyết tình huống sinh hi sinh ở đây .. Xem thêm: và, cái chết, sự sống, vấn đề, của vấn đề sinh hi sinh
một vấn đề quan trọng .. Xem thêm: và, cái chết, sự sống, vấn đề, của vấn đề sống và chết,
Một vấn đề có tầm quan trọng sống còn. Thuật ngữ này, được sử dụng từ giữa thế kỷ 19, có ý nghĩa hơn về vấn đề sống hay chết, và thực sự nó đôi khi được sử dụng như vậy. Một lá thư năm 1837 của Dickens viết rằng, "Đối với chúng tôi, vấn đề là sống hay chết, để biết liệu bạn vừa có MS của Ainsworth chưa." Tuy nhiên, một vật chất sinh hi sinh xuất hiện với tần suất ngang nhau .. Xem thêm: and, life, matter, of. Xem thêm:
An matter of life and death, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with matter of life and death, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ matter of life and death, a