matter of fact, a Thành ngữ, tục ngữ
matter of fact, a
matter of fact, a
Something that is literally or factually true, as in The records showed it to be a matter of fact that they were married in 1960. This idiom often occurs in the phrase as a matter of fact, as in As a matter of fact, you are absolutely right. Matter of fact was first recorded in 1581, and originally was a legal term distinguishing the facts of a case from the law, called matter of law, applying to it. It began to be applied to other concerns in the late 1600s. vấn đề thực tế
1. danh từ Một cái gì đó là sự thật và thực tế. Sự tham gia của tui trong lớp học này là một sự thật! Bạn có thể kiểm tra các trang đăng nhập — tui ở đây hàng tuần! Sự thâm hụt là một vấn đề thực tế, bất phải quan điểm. Các con số bất nói dối. tính từ Thẳng thắn trong giao tiếp. Thường được gạch nối. Tốt hơn là bạn nên thực tế khi bạn sa thải ai đó, thay vì cố gắng nhảy xung quanh đối tượng. Các chỉ dẫn phải là thực tế, nhưng thay vào đó, chỉ dẫn được viết bằng ngôn ngữ mô tả quá mức.3. tính từ Lãnh đạm hoặc bất thể hiện sự phấn khích. Thường được gạch nối. Tôi bất biết làm thế nào bạn có thể trở thành vấn đề thực tế khi giành được giải thưởng đó - đó là một vinh dự lớn !. Xem thêm: fact, matter, of amount of fact, a
Cái gì đó đúng theo nghĩa đen hoặc thực tế, như trong Các ghi chép cho thấy rằng họ vừa kết hôn vào năm 1960. Thành ngữ này thường xảy ra trong cụm từ as a amount of fact, như trong As a amount of fact, bạn trả toàn đúng. Amount of actuality lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1581, và ban đầu là một thuật ngữ pháp lý để phân biệt các sự kiện của một vụ án với luật, được gọi là vấn đề của luật, áp dụng cho nó. Nó bắt đầu được áp dụng cho các mối quan tâm khác vào cuối những năm 1600. . Xem thêm: matter, of. Xem thêm:
An matter of fact, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with matter of fact, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ matter of fact, a