mare's nest Thành ngữ, tục ngữ
mare's nest|mare|nest
n. phr. Something that doesn't exist; a discovery that proves to be worthless. He claims that he has discovered a gasoline substitute but we suspect it will turn out to be a mare's nest. tổ của ngựa cái
Một tình huống khó khăn, phức tạp hoặc khó hiểu. Luật thuế ở đất nước này là tổ của ngựa cái mà bất ai hiểu hết .. Xem thêm: tổ tổ của ngựa cái
một khám phá tuyệt cú vời chứng minh hoặc sẽ chứng minh là viển vông. Tổ của ngựa cái ở đây được dùng để tượng trưng cho điều gì đó bất tồn tại, vì ngựa bất làm tổ. Cụm từ này được ghi lại lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 16, tương tự như một biến thể của tổ ngựa, mặc dù sau này bất còn được sử dụng nữa .. Xem thêm: backup a ˈmare's backup
1 một ý kiến hoặc một khám phá có vẻ thú vị và hấp dẫn nhưng bị phát hiện là sai hoặc bất có giá trị: Tôi cho rằng đây sẽ là tổ của một con ngựa cái! Chúng ta vừa từng có những bí ẩn này trước đây. Ngựa cái là ngựa cái hoặc lừa. Chúng bất làm tổ và vì vậy tổ của ngựa cái bất tồn tại.
2 một tình huống khó khăn hoặc phức tạp; một mớ hỗn độn: Khu vực này của luật là một tổ của ngựa cái thực sự. ♢ Tóc tui là tổ của ngựa cái !. Xem thêm: yến sào. Xem thêm:
An mare's nest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mare's nest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mare's nest