man of the world Thành ngữ, tục ngữ
man of the world
man of the world
Also, woman of the world. A sophisticated person, experienced in social conventions. For example, You can discuss anything with him—he's a man of the world, or She's a woman of the world and understands these delicate issues. The first expression dates from about 1200 and originally meant “a man of the secular world” or “a married man” (that is, not a priest). Shakespeare applied this latter sense in As You Like It (5:3) where Audrey, at the prospect of marriage, says: “I hope it is no dishonest desire to be a woman of the world.” Henry Fielding in Tom Jones (1749) also echoed this earlier sense: “A man of the world; that is to say, a man who directs his conduct in this world as one, who being fully persuaded there is no other, is resolved to make the most of this.” By the mid-1800s the idea of sophistication had replaced this meaning. người đàn ông của thế giới
Một người đàn ông rất kinh nghiệm và tinh tế. Tôi đánh giá cao lời khuyên của Robert vì anh ấy là người đàn ông của thế giới và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về phong tục của xã hội thượng lưu. Một người tinh tế, từng trải trong các quy ước xã hội. Ví dụ: Bạn có thể thảo luận bất cứ điều gì với anh ấy - anh ấy là đàn ông của thế giới, hoặc Cô ấy là phụ nữ của thế giới và hiểu những vấn đề tế nhị này. Cụm từ đầu tiên có từ khoảng năm 1200 và ban đầu có nghĩa là "một người đàn ông của thế giới thế tục" hoặc "một người đàn ông vừa kết hôn" (nghĩa là, bất phải là một linh mục). Shakespeare vừa áp dụng ý nghĩa thứ hai này trong As You Like It (5: 3), trong đó Audrey, trước viễn cảnh kết hôn, nói: "Tôi hy vọng chuyện trở thành phụ nữ của thế giới bất phải là mong muốn thiếu trung thực." Henry Fielding trong Tom Jones (1749) cũng lặp lại ý nghĩa này trước đó: "Một người đàn ông của thế giới; có nghĩa là, một người đàn ông hướng hành vi của mình trong thế giới này như một, người được thuyết phục trả toàn bất có người khác, được quyết tâm hết dụng tối (nhiều) đa điều này. " Vào giữa những năm 1800, ý tưởng về sự tinh tế vừa thay thế ý nghĩa này. Xem thêm: man, of, apple a man of the apple
or a woman of the apple
Nếu bạn gọi ai đó là đàn ông của thế giới hay phụ nữ của thế giới, bạn nghĩa là họ vừa có nhiều kinh nghiệm và bất dễ bị sốc. Hãy nhìn xem, chúng ta đều là những người đàn ông của thế giới, có ai thực sự phiền lòng không? Cô ấy là một người phụ nữ thanh lịch, thông minh và cứng rắn của thế giới. Xem thêm: man, of, apple a man (or women) of the apple
a being who acquaintance and thực tế trong các công chuyện của con người. : man, of, apple a man / woman of the ˈworld
một người có nhiều kinh nghiệm sống, bất dễ bị bất ngờ hay bị sốcXem thêm: man, of, woman, apple man của thế giới, một
Một cá nhân giàu kinh nghiệm, tinh tế. Ban đầu (thế kỷ thứ mười sáu), thuật ngữ này chỉ đơn giản là một người đàn ông vừa kết hôn, trái ngược với “người của nhà thờ”, tức là một linh mục, người sống độc thân và là người của Chúa hoặc linh hồn. Shakespeare lặp lại định nghĩa này khi Audrey trả lời cho Touchstone tuyên bố rằng họ sẽ kết hôn vào ngày mai: “Tôi thực sự mong muốn điều đó. . . và tui hy vọng đó bất phải là mong muốn thiếu trung thực để trở thành phụ nữ của thế giới ”(As You Like It, 5.3). Không rõ chính xác khi nào thuật ngữ này bắt đầu biểu thị sự tinh vi (thế tục), nhưng chắc chắn nó vừa có vào thời (gian) điểm Emerson sử dụng nó trong Ứng xử của cuộc sống (1860): “Con người trả thiện của thế giới phải ăn mỗi quả táo một lần”. Xem thêm: man, ofXem thêm:
An man of the world idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with man of the world, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ man of the world