lust for Thành ngữ, tục ngữ
lust for|lust|lust after
v. phr. To physically yearn for; hanker after; want something very strongly. Ed has been lusting after Meg for a very long time. ham muốn (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để có một ham muốn tình dục mạnh mẽ với một ai đó. Sarah vừa thèm muốn người phục vụ của chúng tui cả đêm, vì vậy tui đã viết số của cô ấy vào khăn ăn và bảo anh ấy gọi cho cô ấy khi anh ấy trả thành công việc. Có một khao khát mãnh liệt hoặc khao khát đen tối ảnh đối với một cái gì đó. Sau hai năm tập tạ và tập cardio, cuối cùng tui đã có được thân hình vạm vỡ mà tui hằng ao ước. Nếu bạn ham muốn giàu sang, bạn sẽ trở thành tui tớ cho lòng tham của chính mình. Một công ty quảng cáo tốt bất phục vụ những gì khách hàng mong muốn — nó quyết định điều đó. Xem thêm: ham muốn ham muốn thứ gì đó
Hình. để mong muốn một cái gì đó. Anh ấy nói rằng anh ấy khao khát một lon bia lạnh ngon lành. Mary khao khát món kem béo ngậy và béo ngậy. Xem thêm: ham muốnXem thêm:
An lust for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lust for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lust for