approach接近 Evening is closing in.夜幕降临。 They wanted the boat to reach shore before the fog closed in.他们要求船在大雾降临前到岸。 The militiamen gradually closed in on the besieged enemy agents.民兵渐渐地逼近被包围的敌特分子。
close in|close
v. To come in nearer from all sides. We wanted the boat to reach shore before the fog closed in. Often used with "on". The troops were closing in on the enemy.
thua trong
1. Để đặt sai vị trí hoặc đặt nhầm một ai đó hoặc một thứ gì đó ở một số vị trí cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "mất" và "ở". Tôi bị mất điện thoại ở sân bay ở đâu đó. Bố mẹ tui thực sự vừa mất tui trong một siêu thị khi tui hai tuổi. Trở nên tinh thần tham gia (nhà) vào hoặc bận tâm bởi một cái gì đó đến mức quên mất tất cả thứ và tất cả người xung quanh bản thân mình. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ được sử dụng giữa "mất" và "ở". Tôi thích đánh mất chính mình trong một cuốn sách hay. Anh ấy vừa chìm đắm trong khung cảnh tuyệt cú đẹp nên bất nghe thấy tui nói gì .. Xem thêm: mất
mất thứ gì đó
để thất lạc thứ gì đó trong thứ gì đó. Tôi bị mất ví trong nhà kho. Ai đó vừa làm mất thứ gì đó trongphòng chốngăn? Xem thêm: đánh mất
đánh mất chính mình trong một ai đó hoặc một cái gì đó
để trả toàn đắm chìm trong một ai đó hoặc một cái gì đó; trở nên say mê với ai đó hoặc điều gì đó. Frank đánh mất chính mình trong những đứa con của mình khi anh ấy ở nhà. Khi tui đánh mất mình trong công việc, thời (gian) gian cứ thế trôi qua .. Xem thêm: mất
* mất trong điều gì
được bao bọc trong điều gì đó; mải mê với một cái gì đó. (* Điển hình: be ~; get ~.) Ed ngồi dưới gốc cây, chìm đắm trong niềm hân hoan. Xin lỗi cho tui hỏi. Tôi bất nghe thấy bạn. Tôi chìm đắm trong những suy nghĩ của chính mình .. Xem thêm:
đánh mất chính mình trong
Trở nên đắm chìm hoặc tham gia (nhà) vào, như trong Bác sĩ khét tiếng vì đánh mất chính mình trong công việc. Biểu hiện này đen tối chỉ chuyện trở nên đắm chìm đến mức quên mất bản thân. [c. 1600]. Xem thêm: thua
thua trong
v. Khiến ai đó, đặc biệt là bản thân tôi, trở nên đầu óc tham gia (nhà) vào một chuyện gì đó đến mức mất hết nhận thức về tất cả thứ khác: Sau một ngày làm chuyện mệt mỏi, tui về nhà và chìm đắm trong một cuốn sách. Tôi cố hỏi cô ấy một câu, nhưng cô ấy chìm trong suy nghĩ.
. Xem thêm: thua. Xem thêm:
An lose in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose in