lift off Thành ngữ, tục ngữ
lift off
lift off
Begin flight, as in The spacecraft was due to lift off at ten o'clock. The off in this idiom means “off the ground.” [Late 1800s] cất cánh
1. Để chọn một ai đó hoặc một cái gì đó từ một người hoặc bề mặt. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nhấc" và "tắt." Xin hãy giúp tui nhấc chiếc hộp này ra khỏi bàn. Hai nhân viên bảo vệ vừa nhấc anh chàng ra khỏi chỗ ngồi và ném anh ta ra khỏi cửa. Của một chiếc máy bay, để đạt được hoặc bắt đầu chuyến bay. Máy bay trực thăng cất cánh, thổi một đám mây bụi lớn cuồn cuộn vào đám đông khán giả .. Xem thêm: nhấc, hạ nhấc một cái gì đó ra khỏi (của) ai đó hoặc cái gì đó
và nhấc một cái gì đó lên và nâng một cái gì đó lên và phát hiện hoặc thả ra một người nào đó hoặc một cái gì đó. (Của thường được giữ lại trước lớn từ.) Nâng chùm tia ra khỏi người anh ta và xem anh ta có còn thở không. Vui lòng nhấc nắp nặng ra. Tên lửa cất cánh chính xác đúng giờ .. Xem thêm: cất cánh, cất cánh cất cánh
Bắt đầu chuyến bay, như trong Tàu vũ trụ sẽ cất cánh lúc mười giờ. The off trong thành ngữ này có nghĩa là "tắt mặt đất." [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: nâng, tắt nhấc ra
v.
1. Để nhặt thứ gì đó từ bề mặt nào đó: Tôi nhấc nắp chảo ra để nhiệt thoát ra ngoài. Tôi mở tấm bạt và nhấc nó ra khỏi lều.
2. Để rời mặt đất và bắt đầu chuyến bay: Tàu vũ trụ sẽ cất cánh vào buổi trưa.
. Xem thêm: nâng, tắt. Xem thêm:
An lift off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lift off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lift off