lift a hand against Thành ngữ, tục ngữ
lift a hand against
Idiom(s): lift a hand (against someone or something) AND raise a hand (against someone or something)
Theme: THREATENING
to threaten (to strike) someone or something. (Often in the negative. The a hand can be replaced with one's hand.)
• She's very peaceful. She wouldn't lift a hand against a fly.
• That's right. She wouldn't lift a hand.
• Would you raise your hand against your own brother?
giơ tay chống lại (một)
Đánh một hoặc đe dọa làm như vậy. Đó là một người đàn ông hèn nhát, thảm hại, người sẽ giơ tay chống lại một đứa trẻ. Thời thế vừa thay đổi, và giáo viên bất bao giờ giơ tay chống lại học sinh của mình nữa .. Xem thêm: giơ tay, giơ tay giơ tay chống lại
Ngoài ra, giơ tay chống lại. Đe doạ đánh hoặc đánh thật, như trong Cô ấy chưa bao giờ giơ tay chống lại bọn trẻ. [Nửa đầu những năm 1500]. Xem thêm: giơ tay, nâng nhấc / giơ tay chống lại ai đó
để đánh hoặc dọa đánh ai đó: Bà bất bao giờ giơ tay chống lại con gái mình vì bà bất tin vào chuyện đánh trẻ con .. Xem thêm: nâng tay, nâng, nâng lên, ai đó. Xem thêm:
An lift a hand against idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lift a hand against, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lift a hand against