lick someone's boots Thành ngữ, tục ngữ
lick someone's boots
lick someone's boots
Act with extreme servility, as in This man wanted every employee to lick his boots, so he had a hard time keeping his staff. Shakespeare used this idiom in the form of lick someone's shoe in The Tempest (3:2). [Late 1500s] liếm (của ai đó) ủng
Tâng bốc, xu nịnh hoặc háo hức cùng ý với ai đó, đặc biệt là người có thẩm quyền cao hơn như một cách để thu hút sự ưu ái. Không có gì lạ khi bạn là người yêu thích nhất của giáo viên từ cách bạn liếm ủng của cô ấy! Hãy nhìn xem, đó chỉ là bản chất của công chuyện kinh doanh này mà đôi khi bạn phải liếm ủng của cấp trên nếu bạn muốn vượt lên .. Xem thêm: khởi động, liếm liếm ủng của ai đó
Người đàn ông này muốn tất cả nhân viên liếm ủng của mình, vì vậy anh ta vừa rất khó khăn để giữ nhân viên của mình. Shakespeare vừa sử dụng thành ngữ này với hình thức liếm giày của ai đó trong The Tempest (3: 2). [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: bốt, liếm liếm ủng của ai đó
THÔNG TIN Nếu một người liếm ủng của người khác, họ làm những điều hoặc nói những điều để lấy lòng người đó, thường là vì người thứ hai có quyền lực. Ngay cả khi bạn bất có một vị trí chính thức, bạn vẫn có quyền lực tại đất phương và tất cả người sẽ liếm ủng của bạn. Lưu ý: Bạn có thể gọi ai đó thực hiện chuyện này là bootlicker. Mọi người trong vòng kết nối ngay lập tức của Bob đều là những người khởi động có kỹ năng. Lưu ý: Bạn sử dụng những biểu hiện này để cho thấy rằng bạn thấy hành vi này khó chịu. . Xem thêm: bốt, liếm liếm ủng của ai đó
là khúm núm thái quá đối với ai đó, đặc biệt là để được ưu ái .. Xem thêm: bốt, liếm. Xem thêm:
An lick someone's boots idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lick someone's boots, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lick someone's boots