lend an ear to Thành ngữ, tục ngữ
give/lend an ear to
listen to 听;听从
Children should give an ear to their parents'advice.小孩应该听从父母的劝告。
lend an ear to
listen to 听;听从
Children should give an ear to their parents'advice.小孩应该听从父母的劝告。 cho mượn tai (cho một người)
để lắng nghe một người, đặc biệt là khi họ đang thảo luận về một vấn đề. Xin lỗi, tui đến muộn, tui phải cho Jane một cái tai. Cô ấy vừa phải trải qua rất nhiều gần đây. Cảm ơn bạn vừa cho mượn tai, giờ tui cảm thấy tốt hơn nhiều vì vừa trút bỏ được điều đó. Vui lòng cho Ian mượn tai, người sẽ cập nhật cho chúng tui về quý vừa qua .. Xem thêm: tai, cho vay cho ai đó nghe hoặc cái gì đó
và cho ai đó hoặc cái gì đó mượn tai của bạn. để lắng nghe ai đó hoặc những gì ai đó phải nói. Cho tui mượn tai và tui sẽ kể cho bạn nghe một câu chuyện. Cho mượn tai những gì tui đang nói .. Xem thêm: tai, cho vay. Xem thêm:
An lend an ear to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lend an ear to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lend an ear to