learn the ropes Thành ngữ, tục ngữ
learn the ropes
learn how to do a job He is a new employee and is still learning the ropes. acquirements the ropes
Để tìm hiểu hoặc hiểu các rõ hơn cơ bản về cách thực hiện hoặc thực hiện một công việc, nhiệm vụ hoặc hoạt động. Chúng tui có một số dự án có mức độ ưu tiên cao cần trả thành ngay bây giờ, vì vậy bạn sẽ nên phải tự học các kỹ năng của mình. Lớp học này rất dữ dội! Họ thậm chí bất cho bạn thời cơ học dây thừng trước khi họ ném bài kiểm tra vào bạn .. Xem thêm: học cách thắt dây học cách thắt dây
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn học dây thừng, bạn sẽ học cách làm một công chuyện hoặc nhiệm vụ cụ thể. Anh ấy vừa thử thuê thêm nhân viên bán hàng để đẩy sản phẩm, nhưng họ mất quá nhiều thời (gian) gian để tìm hiểu các kỹ năng. Đến năm 34 tuổi, anh vừa học được các kinh nghiệm buôn bán đồ trang sức. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó biết rõ ràng khi họ biết cách thực hiện một công chuyện hoặc nhiệm vụ cụ thể. Anh ấy vừa kinh doanh hơn mười năm nên anh ấy biết rõ các sợi dây. Lưu ý: Nguồn gốc của biểu thức này là từ tàu buồm, nơi các thủy thủ phải biết hệ thống dây thừng phức tạp làm ra (tạo) nên giàn khoan. . Xem thêm: học, dây chỉ cho ai đó / học / biết các ˈropes
(không chính thức) giải thích cho ai đó / học / biết cách làm một công việc, nhiệm vụ cụ thể, v.v. một cách chính xác: Tôi sẽ mất một vài trong nhiều tuần để học các sợi dây nhưng sau đó tui sẽ ổn. ♢ Bà Brian sẽ chỉ cho bạn những sợi dây thừng. Cụm từ này đen tối chỉ một thủy thủ học các loại dây thừng khác nhau cho cánh buồm của một con tàu .. Xem thêm: know, learning, wire, show, somebody. Xem thêm:
An learn the ropes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with learn the ropes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ learn the ropes