layaway plan Thành ngữ, tục ngữ
layaway plan
a plan in which one pays some money down and then pays the rest little by little and the store holds the article until the full price has been paid He decided to buy the television set on the department store nằm sang một bên
1. Để di chuyển vật lý một cái gì đó ra khỏi con đường. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "sang một bên". Tôi đặt cuốn sách đang đọc sang một bên và đi xuống cầu thang để xem chuyện gì vừa xảy ra. Cô ấy thực sự gặp khó khăn khi đặt điện thoại sang một bên trong hơn vài phút mỗi lần. Để ngừng làm chuyện gì đó tạm thời. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "sang một bên". Chúng ta bất thể bỏ cuộc tranh cãi sang một bên và ăn tối dân sự một lần được không? 3. Để từ bỏ hoặc từ bỏ một số theo đuổi hoặc mục tiêu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "sang một bên". Khi các con tui còn nhỏ, tui đã chọn gạt bỏ khát vọng nghề nghề của mình sang một bên và trở thành một người cha nội trợ. Để tiết kiệm hoặc giữ một cái gì đó để sử dụng trong tương lai. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "sang một bên". Bạn nên dành một phần của mỗi khoản trước lương và đưa vào quỹ hưu trí. Xem thêm: sang một bên, hãy đặt đặt một cái gì đó sang một bên
để đặt một cái gì đó sang một bên; để đặt thứ gì đó sang một bên, tránh xa. Anh đặt giấy tờ của mình sang một bên và đi ra ngoài để chào đón vị khách. Anh ta đặt giấy tờ của mình sang một bên, xem thêm: sang một bên, nằm nằm sang một bên
1. Bỏ cuộc, bỏ cuộc, như trong Người gác lại tất cả hy vọng đoạt giải nhất. [Nửa đầu những năm 1400]
2. Ngoài ra, hãy nằm đi; nằm bên. Đặt ra vì một lý do, tiết kiệm cho tương lai, như trong Họ vừa dành ra đủ để trả trước thuê nhà, hoặc Vì giá cà phê đang tăng, cô ấy vừa nằm đủ trong một tháng, hoặc Cửa hàng vừa cất đi chiếc áo khoác mùa đông mà tui muốn. [Đầu những năm 1700] Biến thể đầu tiên ra đời, vào khoảng năm 1970, kế hoạch nghỉ chuyện có kỳ hạn, trong đó hàng hóa được giao cho người mua trả trước đặt cọc và nhận hàng khi thanh toán đầy đủ. Cũng xem lay down, def. 4; để qua một bên. Xem thêm: sang một bên, nằm sang một bên
v.
1. Để ngừng tham gia (nhà) tích cực vào một thứ gì đó: Tôi sẽ gác chuyện đọc sang một bên và đi dạo khi tui hoàn thành chương này. Nhân viên cứu hộ đặt ống nhòm sang một bên và nhảy xuống nước.
2. Để từ bỏ một cái gì đó, đặc biệt là một kế hoạch, hy vọng hoặc mong muốn; từ bỏ một cái gì đó: Các thủy thủ đeo băng vừa gạt bỏ tất cả hy vọng được cứu. Khi khoản vay cạn kiệt, họ gạt kế hoạch mua nhà sang một bên.
3. Để tiết kiệm thứ gì đó cho tương lai: Tôi dành một phần trước lương hàng tuần để dành dụm mua một chiếc ô tô mới. Hãy dành một phần trước tiêu vặt của bạn sang một bên để trả trước cho các bộ phim.
Xem thêm: sang một bên, laySee cũng:
An layaway plan idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with layaway plan, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ layaway plan