laugh out of the other side of one's mouth Thành ngữ, tục ngữ
laugh out of the other side of one's mouth
Idiom(s): laugh out of the other side of one's mouth
Theme: CHANGE
to change sharply from happiness to sadness.
• Now that you know the truth, you'll laugh out of the other side of your mouth.
• He was so proud that he won the election. He's laughing out of the other side of his mouth since they recounted the ballots and found out that he lost.
cười hết cỡ bên kia miệng của (một người)
Để trải nghiệm sự thay đổi mạnh mẽ trong cảm xúc hoặc vận may của một người, đặc biệt là từ hạnh phúc sang cảm xúc tiêu cực, thường trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. A: "Tôi nghĩ mẹ của bạn rất vui khi chúng tui kết hôn." B: "Tôi cũng vậy, nhưng bây giờ, cô ấy đang cười bên kia miệng, và tui nhận được một cuộc điện thoại giận dữ từ cô ấy mỗi ngày." Họ sẽ phì cười hết cỡ khi nhận ra mình sẽ phải trả bao nhiêu trước phí trả trễ .. Xem thêm: cười ra nước mắt cười ra nước mắt miệng của một người khác
Ngoài ra, hãy cười ở bên miệng hoặc khuôn mặt của một người khác. Thay đổi từ hạnh phúc sang buồn bã, thất vọng hoặc bực bội. Ví dụ, anh ta sẽ cười ra khỏi miệng bên kia khi anh ta biết rằng anh ta sẽ phải trả trước cho chuyến công tác mà anh ta tìm kiếm. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: cười, miệng, của, khác, ngoài, bên. Xem thêm:
An laugh out of the other side of one's mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with laugh out of the other side of one's mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ laugh out of the other side of one's mouth