known by为…所知 He is known to everyone as an honest man.人们都知道他是一个诚实的人。
biết (ai đó hoặc điều gì đó) để (làm điều gì đó)
Để biết từ kinh nghiệm rằng ai đó hoặc điều gì đó sẽ làm điều gì đó hoặc hành động theo một cách nhất định. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Tôi luôn biết Sarah phải nói sự thật, vì vậy tui tin những gì cô ấy đang nói bây giờ. Hệ điều hành được xác định là sẽ gặp sự cố nếu có quá nhiều chương trình đang chạy cùng một lúc. Xem thêm: knowLearn more:
An known to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with known to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ known to