keep about Thành ngữ, tục ngữ
keep about
1.have sth.always present 随手可得
I like to keep a few envelopes about in case I need them.我喜欢手头有些信封,以备万一要用。
Not many people nowadays keep servants about the houst.当今雇用仆人长住家中的人不多。
2.go on with one's duties 继续履行职责
She is very ill,but she still keeps about.她病很重,但仍然继续工作。
keep about/around
1.have sth.always present 随手可得
I like to keep a few envelopes about in case I need them.我喜欢手头有些信封,以备万一要用。
Not many people nowadays keep servants about the houst.当今雇用仆人长住家中的人不多。
2.go on with one's duties 继续履行职责
She is very ill,but she still keeps about.她病很重,但仍然继续工作。 giữ (ai đó hoặc cái gì đó) về
1. Để tiếp tục có một ai đó hoặc một cái gì đó trong tay hoặc ở gần. Cho dù bạn thuê hay sở có nhà của bạn, bạn nên luôn luôn giữ một bộ công cụ tốt. Đôi khi có cảm giác như những đứa con trai tui đi chơi cùng ở trường chỉ giữ tui lại để làm trò cười. Để giữ ai đó hoặc một cái gì đó ở những nơi khác nhau xung quanh một cái gì đó hoặc một số vị trí. Chúng tui quyết định bắt đầu giữ nhiều nhân viên bảo vệ hơn trong khuôn viên sau vụ đột nhập vào tháng trước. Áo phao và phao cứu sinh được giữ toàn bộ trên tàu .. Xem thêm: giữ giữ ai đó hoặc điều gì đó
và giữ ai đó hoặc vật gì đó xung quanh để có người hoặc vật gì đó ở gần theo thói quen. Cố gắng giữ một số phụ tùng thay thế. Anh ấy bất làm chuyện chăm chỉ lắm, nhưng dù sao chúng tui cũng giữ anh ấy bên cạnh .. Xem thêm: keep. Xem thêm:
An keep about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep about