innocent as a lamb Thành ngữ, tục ngữ
innocent as a lamb
Idiom(s): (as) innocent as a lamb
Theme: INNOCENCE
guiltless; naive.
• "Hey! You can't throw me in jail," cried the robber. "I'm innocent as a lamb."
• Look at the baby, as innocent as a lamb.
(as) ngây thơ như một chú cừu non
1. Không có lỗi hoặc bất có lỗi. Tôi thề, tui đã bất kéo chuông báo cháy — tui vô tội như một con cừu non! 2. Không tinh vi, thiếu kinh nghiệm hoặc cả tin. Đây là công chuyện đầu tiên của cô ấy — cô ấy ngây thơ như một chú cừu non .. Xem thêm: ngây thơ, cừu non * ngây thơ như một chú cừu non
và * ngây thơ như một đứa bé sơ sinh
1. bất tội lỗi. (* Ngoài ra: as ~.) "Này! Bạn bất thể ném tui vào tù," tên cướp kêu lên. "Tôi ngây thơ như một con cừu non."
2. ngây thơ; thiếu kinh nghiệm. (* Còn: as ~.) Cô ấy mười tám tuổi, nhưng ngây thơ như một đứa bé sơ sinh .. Xem thêm: ngây thơ, cừu non. Xem thêm:
An innocent as a lamb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with innocent as a lamb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ innocent as a lamb