in the name of Thành ngữ, tục ngữ
what in the name of heaven
what is that? what's going on You built a gazebo? What in the name of heaven is that?
why in the name of...
why, why in the world I want to know why in the name of heaven she bought that gun.
in the name of
1.using the authority of凭…的权威;以…的名义
I arrest you in the name of the law.我根据法律逮捕你。
I am speaking in the name of all the students of our class.我是代表我们班全体同学讲话的。
2.for the sake of为了…的缘故
He did it in the name of his brother.他为了他弟弟的缘故而这样做。 nhân danh (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Dựa trên quyền hạn của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Chúng ta nhân danh Đức Chúa Trời mà công bố những điều này. Nhân danh Vua John, tui ra lệnh cho các người dừng lại. Với ai đó hoặc điều gì đó làm cơ sở, lý do hoặc động lực. Họ đang phát hành các tài liệu với danh nghĩa minh bạch, nhưng tui không nghĩ rằng có ai thực sự quan tâm đến chúng. Có bao nhiêu người vừa bị giết vì tôn giáo? 3. Thuộc về ai đó. Theo chứng thư, tài sản này vẫn do bố bạn đứng tên .. Xem thêm: tên, của đứng tên
1. Bằng quyền của, như trong Mở ra, nhân danh luật pháp! [Cuối những năm 1300]
2. Thay mặt, như trong Cô ấy vừa đóng lũy nhân danh con gái của mình. [Cuối những năm 1300]
3. nhân danh Chúa hoặc trời đàng; nhân danh Chúa hoặc trời đàng. Với lời kêu gọi, như nhân danh Chúa, hãy ngăn chặn tiếng ồn đó! hoặc Bạn đang làm gì trên trời đàng vậy? [c. a.d. 900]
4. Dưới sự chỉ định của, như trong Họ vừa thiêu sống các phù thủy trên cọc nhân danh lòng mộ đạo. [Cuối những năm 1300]
5. Thuộc quyền sở có hoặc quyền sở hữu, như trong Giấy chứng nhận quyền sở có đã đứng tên tui một cách hợp pháp. [Giữa những năm 1900]
6. trong tên riêng của một người. Nhân danh chính mình, như lúc Mary vừa ký séc cho John bằng chính tên của cô ấy. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: name, of in the name of ˈsb / ˈsth
, in somebody’s / something’s ˈname
1 sử dụng quyền hạn của ai đó / cái gì đó; với tư cách là thay mặt của ai đó / điều gì đó: Tôi bắt bạn nhân danh luật pháp.
2 được sử dụng để đưa ra lý do hoặc bào chữa cho chuyện làm gì đó, thường là khi điều bạn đang làm là sai: luật mới được đưa ra nhân danh an ninh nước
3 cho ai đó; cho thấy rằng một cái gì đó chính thức thuộc về ai đó: Việc đặt chỗ được thực hiện nhân danh Brown. ♢ Xe được đăng ký tên tui .. Xem thêm: name, of, Sb, sth in the name of
1. Do cơ quan có thẩm quyền: Nhân danh luật pháp!
2. Vì lý do của; sử dụng như một lý do: các thí nghiệm rùng rợn được thực hiện nhân danh khoa học .. Xem thêm: name, of. Xem thêm:
An in the name of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the name of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the name of