in existence Thành ngữ, tục ngữ
in existence
existing现有(的);存在的
This is the largest ship in existence.这是现有的最大的船。
Many species of animals which once lived on the earth are no longer in existence.有许多动物曾一度在地球上生存过,但今天已不复存在了。 còn tại
1. Hiện đang còn tại. Loại chim này sẽ bất còn còn tại lâu nữa nếu tất cả người tiếp tục săn bắt nó để làm thể thao. Hiện đang hoạt động hoặc đang hoạt động. Trời ạ, đó là quán cà phê tồi tệ nhất còn còn tại — tui đã suýt phun hết ly cà phê của họ trước đây! 3. Đã được làm ra (tạo) hoặc vừa có hiệu lực. Ban đánh giá còn tại bao lâu rồi? Luật đó vừa không còn tại khi tui còn là một cảnh sát .. Xem thêm: sự còn tại trong sự còn tại
hiện đang còn tại; hiện tại và thực sự đang còn tại. Con hổ có thể bất còn còn tại trong một vài thập kỷ nữa. Tất cả dầu còn tại sẽ bất tồn tại trên thế giới thêm một thế kỷ nữa .. Xem thêm: còn tại. Xem thêm:
An in existence idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in existence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in existence