in escrow Thành ngữ, tục ngữ
in escrow
in escrow
In trust with a third party for delivery after certain conditions are fulfilled. For example, Our down payment on the house is in escrow until the current owner makes the promised repairs. This legal term dates from the late 1800s. trong ký quỹ
Được tổ chức dưới dạng ký quỹ, nghĩa là dưới sự giám hộ của bên thứ ba cho đến khi một số điều kiện hoặc điều kiện (thỏa thuận, yêu cầu, v.v.) được trả thành. Số trước mà người ông quá cố của tui để lại cho tui sẽ được ký quỹ cho đến khi tui bước sang tuổi 18. ký quỹ
ủy thác với bên thứ ba để giao sau khi các điều kiện nhất định được đáp ứng. Ví dụ, khoản thanh toán trước của chúng tui cho ngôi nhà được ký quỹ cho đến khi chủ sở có hiện tại thực hiện các sửa chữa vừa hứa. Thuật ngữ pháp lý này có từ cuối những năm 1800. trong ký quỹ
Ủy thác như một người ký quỹ .. Xem thêm:
An in escrow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in escrow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in escrow