in depth Thành ngữ, tục ngữ
in depth
in depth
Profoundly, thoroughly, as in It will take years to cover the entire subject in depth. [Mid-1900s] sâu sắc
rõ hơn và đầy đủ. Thường được gạch nối. Chúng tui đã thảo luận sâu về vấn đề này, nhưng chúng tui vẫn bất thể tìm ra giải pháp phù hợp. Nếu bạn muốn đọc thêm, tui có một bài đánh giá chuyên sâu trên trang web của tui .. Xem thêm: abysmal in sâu
Sâu sắc, kỹ lưỡng, vì sẽ mất nhiều năm để bao quát toàn bộ chủ đề một cách sâu sắc. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: abysmal ˌin ˈdepth
triệt để: Báo cáo đề cập đến chủ đề không gia cư ở một khía cạnh nào đó. ♢ phân tích chuyên sâu, thảo luận, v.v. Xem thêm: chiều sâu. Xem thêm:
An in depth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in depth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in depth