in a stage whisper Thành ngữ, tục ngữ
in a stage whisper
Idiom(s): in a stage whisper
Theme: COMMUNICATION - VERBAL
in a loud whisper that everyone can hear.
• John said in a stage whisper, "This play is boring."
• "When do we eat?" asked Billy in a stage whisper.
trong tiếng thì thầm trên sân khấu
bằng tiếng thì thầm phóng lớn đủ lớn để người khác nghe thấy. Trong biểu diễn sân khấu, "lời thì thầm trên sân khấu" là lời nói đủ lớn để khán giả có thể nghe thấy nhưng có ảnh hưởng của tiếng thì thầm. Anh ấy nghiêng người về phía tui trong suốt cuộc họp và nói với giọng thì thầm thực sự tự mãn này, "Và đó là lý do tại sao Steve là sếp!". Xem thêm: giai đoạn, thì thầm trong giai đoạn thì thầm
Hình. bằng một tiếng thì thầm lớn mà tất cả người có thể nghe thấy. John thì thầm trên sân khấu, "Vở kịch này thật là nhàm chán." "Khi nào thì ăn?" Billy hỏi trong một sân khấu thì thầm .. Xem thêm: sân khấu, thì thầm. Xem thêm:
An in a stage whisper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in a stage whisper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in a stage whisper