in a hole Thành ngữ, tục ngữ
in a hole
in some trouble, in an embarrassing or difficult position He is really in a hole now that he has problems both at work and at home.
in a spot|hole|in a hole|spot
informal<> In an embarrassing or difficult position; in some trouble. When the restaurant cook left at the beginning of the busy season, it put the restaurant owner in a hole.
Compare: BEHIND THE EIGHT BALL, IN THE HOLE. in a aperture
argot Ở vị trí bất lợi. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Tôi đang ở trong một cái lỗ ở đây, cố gắng sửa xe của tui bên lề đường mà bất biết phải làm gì! Tôi vừa ở trong một lỗ với một số người bạn của mình kể từ khi họ nghe rằng tui bắt đầu một tin đồn về họ. trong một tình huống khó khăn hoặc bối rối. Bất cứ khi nào Frank ở trong một cái hố, anh ấy sẽ gọi cho tui và yêu cầu giúp đỡ. Họ chắc chắn vừa bỏ rơi tui khi bất thể tôn trọng hợp cùng của mình. Lưu ý: Nếu ai đó hoặc điều gì đó đưa bạn ra khỏi lỗ, họ sẽ giúp bạn thoát khỏi tình huống khó khăn hoặc xấu hổ. Anh ấy là cầu thủ mà bạn phụ thuộc vào để đưa đội thoát khỏi hố khi điều đó quan trọng. Nhiều công ty đang hy vọng thị trường chứng khoán tăng giá để đưa họ thoát khỏi lỗ. bất chính thức Cách sử dụng theo nghĩa bóng của cái hố vừa được sử dụng từ giữa thế kỷ 18 (so sánh với chuyện tự đào hố khi đào). Chính trị gia (nhà) người Anh Denis Healey vừa mô tả quy luật chính trị đầu tiên là 'khi bạn đang ở trong một cái hố, hãy ngừng đào'. vào một cái lỗ và sẽ rất khó để thoát ra khỏi nó. Xem thêm: lỗ Xem thêm:
An in a hole idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in a hole, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in a hole