if only Thành ngữ, tục ngữ
if only
I wish, we wish If only we'd phoned before we came. There's nobody home!
if only|if|only
I wish. If only it would stop raining! If only Mother could be here.
Synonym: WOULD THAT. nếu chỉ
tui ước (điều đó). Giá như tui ra khỏi nhà sớm hơn 10 phút, tui đã đến được cửa hàng trước khi họ đóng cửa! A: "Vì vậy, bạn sẽ đi du lịch kỳ nghỉ kỳ lạ nào vào mùa hè này?" B: "Giá như!". Xem thêm: if if alone
I ambition that. Ví dụ, giá như tui biết bạn đang đến, tui sẽ đáp máy bay của bạn, hoặc Giá như tuyết rơi vào đêm Giáng sinh. [c. a.d. 1000] Đối với một từ cùng nghĩa, hãy xem điều đó. . Xem thêm: if if ˈonly
được sử dụng để bày tỏ mong muốn điều gì đó vừa xảy ra hoặc sẽ xảy ra: Giá như cô ấy làm những gì tui đã nói với cô ấy, cô ấy sẽ bất gặp rắc rối này. ♢ Giá mà bạn để tui giải thích .. Xem thêm: nếu. Xem thêm:
An if only idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with if only, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ if only