Nghĩa là gì:
chopped
chop /tʃɔp/- danh từ
- down in the chops
- ỉu xìu, chán nản, thất vọng
- danh từ
- nhát chặt, nhát bổ (búa chày)
- (thể dục,thể thao) sự cúp bóng (quần vợt)
- miếng thịt sườn (lợn, cừu)
- mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều)
- ngoại động từ
- chặt, đốn, bổ, chẻ
- to chop wood: bổ củi
- to chop off someone's head: chặt đầu ai
- to chop one's way through: đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua
- (nghĩa bóng) nói đứt đoạn, nói nhát gừng
- nội động từ
- to chop out
- trồi lên trên mặt (địa táng)
- động từ
- thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định
- to chop and change: thay thay đổi đổi
- (+ round, about) đổi chiều thình lình, trở thình lình (gió)
- to chop logic with someone
- danh từ
- giấy phép, giấy đăng ký, giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (An-độ, Trung-quốc)
- Anh-Ân, (thông tục) of the first chop hạng nhất
- of the second chop: hạng nhì
hopped Thành ngữ, tục ngữ
hopped up
high on a drug or on alcohol The man who tried to rob the store was hopped up on some kind of drug.
hopped up|hop|hop up|hopped
adj., slang 1. Doped with a narcotic drug. Police found Jones hiding in an opium den, among other men all hopped up with the drug. 2. Full of eagerness; excited. Fred was all hopped up about going over the ocean.
An hopped idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hopped, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hopped