hold still for Thành ngữ, tục ngữ
hold still for
Idiom(s): stand still for something AND hold still for something
Theme: ENDURANCE
to tolerate or endure something. (Often in the negative.)
• I won't stand still for that kind of behavior!
• She won't hold still for that kind of talk.
giữ yên cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Ngừng di chuyển để một thứ gì đó có thể được quản lý. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh, tui biết bạn đang sợ, nhưng tui thực sự cần bạn giữ yên cho cảnh anchorage của mình. Chấp nhận, bao dung, chịu đựng hoặc chịu đựng điều gì đó. (Thường được dùng ở nghĩa phủ định để chỉ điều ngược lại.) Bạn có thực sự nghĩ rằng sếp sẽ giữ yên cho kế hoạch thái quá này của bạn không? Người dân của đất nước này sẽ bất còn giữ yên trước cuộc đàn áp do những kẻ đê tiện và các chính trị gia (nhà) tham nhũng trong chính phủ điều hành.3. Ngừng di chuyển để ai đó có thể làm điều gì đó. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Giữ yên cho anh, em yêu - anh cần nhìn vào vết cắt của em. Xem thêm: giữ, vẫn giữ yên vì điều gì đó
và đứng yên vì điều gì đó để chịu đựng hoặc chịu đựng điều gì đó. (Thường là tiêu cực.) Tôi sẽ bất đứng yên cho loại hành vi đó! Cô ấy sẽ bất giữ yên cho kiểu nói chuyện đó đâu. Xem thêm: giữ, vẫn giữ yên cho
Ngoài ra, đứng yên cho. Chấp nhận hoặc khoan dung điều gì đó, như trong Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ giữ yên cho quyết định của bạn không? Những điều khoản này thường được đặt một cách tiêu cực, như trong Thị trấn sẽ bất giữ yên cho chuyện tăng thuế bất động sản khác, hoặc Giáo viên sẽ bất đứng yên cho loại hành vi này. Cụm từ đầu tiên sử dụng authority với nghĩa là "duy trì một vị trí hoặc thái độ cụ thể", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1300. Xem thêm: hold, stillXem thêm:
An hold still for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold still for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold still for