Honest to Pete Thành ngữ, tục ngữ
Honest to Pete
Idiom(s): Honest to goodness, AND Honest to God.; Honest to Pete.
Theme: TRUTH
I speak the truth. (Some people may object to the use of God in this phrase.)
• Did he really say that? Honest to goodness?
• Honest to Pete, I’ve been to the moon.
• I've been there, too—honest to God.
trung thực với Pete
Trung thực; thực sự; chân thật. Một cách diễn đạt được sử dụng để nhấn mạnh tính xác thực của tuyên bố của một người, "Pete" ở đây là sự thay thế từ "Chúa", để tránh sự báng bổ có thể xảy ra. Tôi thề rằng bất phải tui đã làm vỡ đèn, nói thật với Pete! Thành thật với Pete, làm thế nào chúng ta có thể trả thành dự án này đúng thời (gian) hạn với một nửa số nhân viên bị sa thải ?. Xem thêm: trung thực, Pete. Xem thêm: