hidden agenda Thành ngữ, tục ngữ
hidden agenda
secret plan to control the meeting or decisions The board has a hidden agenda. We don't know their real plans. chương trình làm chuyện ẩn
Một mục tiêu bí mật (an ninh) hoặc một động cơ thầm kín. Tôi vừa không tin Julie khi cô ấy bắt đầu thực sự tốt với tôi. Có vẻ như cô ấy có một chương trình làm chuyện ẩn. Tôi bắt đầu tự hỏi liệu ông chủ có một chương trình làm chuyện ẩn bởi vì ông ấy vừa hứa với tui công chuyện nhưng bây giờ ông ấy bất trả lại cuộc gọi của tui .. Xem thêm: chương trình làm việc, ẩn một chương trình ẩn
BÌNH THƯỜNG Nếu ai đó có một chương trình nghị sự ẩn, họ đang bí mật (an ninh) cố gắng đạt được điều gì đó trong khi họ có vẻ như đang làm điều gì đó khác. Các công đoàn lo ngại những chiến thuật này là một phần của chương trình nghị sự ẩn nhằm giảm lương và các điều kiện trong toàn công ty. Chương trình nghị sự ẩn trong chính sách tư nhân hóa nhà tù của Chính phủ dường như vừa được phơi bày. Lưu ý: Chương trình làm chuyện là danh sách những chuyện cần được giải quyết, chẳng hạn như tại một cuộc họp. . Xem thêm: chương trình nghị sự, chương trình làm chuyện ẩn một chương trình làm chuyện ẩn
mục tiêu và ý định thực sự nhưng được che giấu của một người. 1993 Nhà khoa học mới Tôi nghe nói rằng cộng cùng vật lý lo sợ chính phủ có một chương trình nghị sự bị che giấu và cuối cùng có ý định đóng cửa Phòng thí nghiệm Daresbury. . Xem thêm: chương trình nghị sự, ẩn. Xem thêm:
An hidden agenda idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hidden agenda, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hidden agenda