high and dry Thành ngữ, tục ngữ
high and dry
stranded, out of the current of events They left him high and dry when they moved the company to Europe.
leave high and dry
Idiom(s): leave sb high and dry
Theme: ABANDONMENT
to leave someone unsupported and unable to maneuver; to leave someone helpless.(Informal.)
• All my workers quit and left me high and dry.
• All the children ran away and left Billy high and dry to take the blame for the broken window.
high and dry|dry|high
adv. or adj. phr. 1. Up above the water; beyond the reach of splashing or waves. Mary was afraid she had left her towel where the tide would reach it, but she found it high and dry. When the tide went out the boat was high and dry. 2. Without anyone to help; alone and with no help. When the time came to put up the decorations, Mary was left high and dry. At first the other boys helped, but when the work got hard. Bob found himself high and dry.
Compare: LEAVE IN THE LURCH, OUT IN THE COLD. cao và khô
1. Theo nghĩa đen, khô và bất bị ảnh hưởng bởi nước, điển hình là nước lũ. Chúng tui nhận được một số cơn bão khá tồi tệ xung quanh đây, nhưng con đê luôn luôn khiến chúng tui cao và khô ráo, cảm ơn trời. Trong một tình huống mà một người có rất ít thời cơ để trốn thoát hoặc cải thiện. Anh thực sự vừa bỏ rơi em thật cao và khô baron khi anh quên đón em đêm qua. Tôi bất có cách nào để gọi hoặc về nhà! Sự ra đi của một số nhân viên chủ chốt vừa khiến công chuyện kinh doanh trở nên tồi tệ và khô khan. an toàn; bất quản ngại khó khăn; bất bị tổn thương. (Như thể ai đó hoặc thứ gì đó vừa an toàn khỏi một trận lũ lụt. Hãy xem cũng hãy để một người nào đó cao ráo và khô ráo.) Trong khi cuộc bạo động đang diễn ra trên đường phố, tui ở trên cao và khô ráo trong căn hộ của mình. Liz ra khỏi cuộc tranh luận cao và khô. Xem thêm: và, khô, cao cao và khô
Bị mắc kẹt, như trong Họ bước ra ngoài bữa tiệc, để lại tui cao và khô. Cụm từ này ban đầu đen tối chỉ một con tàu mắc cạn hoặc đang ở trong ụ tàu. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có từ cuối những năm 1800. Xem thêm: và, khô, cao cao và khô
1 (đặc biệt là của những con tàu bị mắc cạn trên biển khi thủy triều lên) trên mặt nước. 2 ở một vị trí khó khăn, đặc biệt là bất có nguồn lực. 2 1996 Frank McCourt Angela's Ashes Tôi nghe nói anh ấy vừa bỏ rơi bạn trên cao và khô, hả? Tôi bất biết làm thế nào mà một người đàn ông đúng mực lại có thể ra đi để lại một người vợ và gia (nhà) đình để chết đói và rùng mình trong một mùa đông Limerick. Xem thêm: và, khô, cao ˌhigh và dry
trong trả cảnh khó khăn mà bất có sự giúp đỡ hoặc trước bạc: Khi công ty du lịch phá sản, nhiều người đi nghỉ vừa phải bỏ mặc cao khô ở nước ngoài hoặc chờ đợi ở sân bay. đề cập đến những chiếc thuyền bị bỏ lại trên bãi biển sau khi mực nước biển vừa giảm. Xem thêm: và, khô, cao cao và khô
mod. bị bỏ rơi; bất được hỗ trợ. (Giống như một con tàu mắc cạn hoặc mắc cạn vào bờ.) Đây tui ngồi trên cao và khô ráo — bất thức ăn, bất tiền bạc, bất gì cả. Xem thêm: và, cao khô, cao cao khô
1. Trong tư thế bơ vơ; mắc cạn: vừa đi ra và để lại trên cao và khô ráo.
2. Hải lý Hết nước. Ví dụ được sử dụng cho một con tàu. Xem thêm: và, khô, cao cao và khô
Đã mắc cạn. Ban đầu, cụm từ này đen tối chỉ một con tàu mắc cạn hoặc đang ở trong ụ tàu. Đến cuối thế kỷ XIX, nó bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng. Xem ra trên một chi. John Galsworthy vẫn đề cập đến nguồn hàng biển trong Lâu đài ở Tây Ban Nha (1927): “Một tác phẩm nghệ thuật thực sự vẫn đẹp và sống động, mặc dù thời (gian) trang xuống dốc có thể khiến nó cao và khô.” Xem thêm: và, cao ráo như bụi (dưới dạng) khô như bụi khô như bụi khô lại Khô lên! khô như xương khô như xương
An high and dry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with high and dry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ high and dry