help oneself Thành ngữ, tục ngữ
help oneself
Idiom(s): help oneself
Theme: USE
to take whatever one wants or needs.
• Please have some candy. Help yourself.
• When you go to a cafeteria, you help yourself to the food.
• Bill helped himself to dessert.
help oneself|help
v. phr. To take what you want; take rather than ask or wail to be given. Help yourself to another piece of pie. John helped himself to some candy without asking. giúp đỡ (chính mình) (với điều gì đó)
Để phục vụ bản thân (điều gì đó); lấy, tiêu thụ hoặc thưởng thức (cái gì đó) một cách tự do hoặc bất có sự cho phép hoặc hạn chế. Có rất nhiều thức ăn trong nhà bếp, vì vậy làm ơn, hãy tự chế biến thêm. Người lang thang mà họ vừa cho nơi trú ẩn qua đêm vừa tự mình kiếm được bộ đồ bạc quý giá của gia (nhà) đình. Bản đồ tại ki-ốt thông tin là miễn phí, vì vậy khách du lịch có thể tự giúp mình .. Xem thêm: giúp tự giúp mình
1. Hãy nỗ lực thay mặt cho chính mình. Shakespeare vừa sử dụng cách diễn đạt này trong 2 Henry IV (3: 2): "Bà ấy vừa già, và bất thể tự giúp mình", và nó cũng xuất hiện trong câu tục ngữ cổ, Chúa (hoặc trời đường) giúp những người tự giúp mình. [Nửa đầu của 1500 giây] Cũng thấy bất thể giúp được.
2. Phục vụ chính mình, như trong The food's in the kitchen; chỉ giúp mình với. Khi cần một đối tượng, cụm từ này được coi là giúp đỡ bản thân, như khi tui tự giúp mình nhiều thịt hơn. Nó cũng được sử dụng như một cách nói tục ngữ cho hành vi trộm cắp, như trong Cô ấy chỉ đơn giản là giúp mình lấy khăn tắm của khách sạn và rời đi. Việc sử dụng đầu tiên bắt đầu từ cuối những năm 1600; thứ hai, một chủ nghĩa thông tục, từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: trợ giúp. Xem thêm:
An help oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with help oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ help oneself