heavy duty Thành ngữ, tục ngữ
heavy duty
very difficult, demanding I have to work hard at math. It's a heavy-duty course. hạng nặng
1. Được thiết kế để bền khi sử dụng nhiều hoặc điều kiện khắc nghiệt; Sức mạnh công nghiệp. Xe bán tải của tui có một lớp lót dày để bảo vệ nó khỏi tất cả những thứ mà tui chất vào trong đó. Nếu bạn đang đi bộ đường dài trên ngọn núi đó, bạn sẽ cần một số ủng hạng nặng. Theo phần mở rộng, rất nghiêm trọng; không cùng. Các phương tiện truyền thông vừa dành một số bài đưa tin khá nặng nề về phiên tòa. Anh ấy vừa từng gặp rắc rối trước đây, nhưng bất có gì như thế này. Đây là nhiệm vụ nặng nề. Chà, đó là một số bánh rán hạng nặng mà bạn vừa có ở đó. Chúng to bằng cái đầu của tui !. Xem thêm:
An heavy duty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heavy duty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ heavy duty