heave up Thành ngữ, tục ngữ
heave up|heave
To vomit. The heat made him feel sick and he thought he would throw up. He took the medicine but threw it up a minute later. 2. informal To quit; leave; let go; give up. When she broke their engagement he threw up his job and left town. 3. To build in a hurry. The contractor threw up some temporary sheds to hold the new equipment. 4. To mention often as an insult. His father threw up John's wastefulness to him. tăng lên
1. Để nhặt một thứ gì đó, thông thường khi làm như vậy rất khó hoặc bị đánh thuế. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "heve" và "up". Các bạn có thể khuân chiếc hộp lớn này lên cho tui được không? 2. Để nôn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "heve" và "up". Tôi vừa bị ốm đến mức tui cảm thấy như mình vừa ăn hết tất cả những gì mình từng ăn .. Xem thêm: húp lên, nâng lên húp lên cái gì đó
1. Lít để nâng một cái gì đó lên. Với rất nhiều nỗ lực, họ vừa nâng được cái nắp nặng nề lên. Các công nhân nâng những tảng đá lớn lên.
2. Hình. Để nôn ra thứ gì đó. Con chó phập phồng gần hết chiếc bánh trên gác bếp. Nó xốc lên cái bánh nó vừa ăn .. Xem thêm: hếch lên, nâng lên hếch lên
v.
1. Để nâng hoặc nhấc một vật gì đó lên, đặc biệt là với nỗ lực hoặc lực mạnh: Các trại sinh giơ cao lá cờ. Chiếc xe đầu kéo vừa nâng xe của chúng tui lên.
2. Để nôn: Tôi vừa ăn tối. Sóng dữ dội khiến những người trên tàu phải hối hả ăn trưa.
. Xem thêm: phập phồng, lên cao. Xem thêm:
An heave up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heave up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ heave up