have one's hands full Thành ngữ, tục ngữ
have one's hands full
have as much work as one can do;be very busy手头工作很忙;无法分身
The worker said that he had his hands full and could not take another job.这位工人说他手头工作很忙,不能再做另外的工作。
We shall have our hands full when the freshmen arrive.新生一到,我们就要大忙了。
have one's/a hand in have a share in;participate in干涉;参与
It is impossible that she could have had a hand in this notorious crime.她不可能参与这种罪恶勾当。
have one's hands full|hand|hands|hands full|have
v. phr. To have as much work as you can do; be very busy. The plumber said that he had his hands full and could not take another job for two weeks. With three small children to take care of, Susie's mother has her hands full. có (một người) đầy tay
Để bận rộn hoặc trả toàn bận rộn với chuyện giải quyết một chuyện gì đó. Tôi có đầy đủ tất cả các cuộc họp hôm nay, vậy tui có thể gọi lại cho bạn vào ngày mai được không? Paula có đầy đủ bàn tay của cô ấy với những đứa trẻ đó .. Xem thêm: đầy đủ, bàn tay, có có đầy đủ bàn tay của một người (với ai đó hoặc cái gì đó)
Fig. bận rộn hoặc trả toàn bận rộn với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi có đầy đủ bàn tay của tui với ba đứa con của tôi. Bạn có đầy đủ các bàn tay của bạn với chuyện quản lý cửa hàng .. Xem thêm: đầy đủ, bàn tay, có có một tay đầy đủ
Hãy cực kỳ bận rộn, như trong Với đứa trẻ mới sinh cô ấy thực sự có đầy đủ đôi tay của mình. [Nửa sau những năm 1400]. Xem thêm: đầy đủ, bàn tay, có có đầy đủ bàn tay của một người, để
trả toàn bận rộn hoặc rất bận rộn, có nhiều hơn đủ để làm. Biểu thức này có từ thế kỷ thứ mười lăm hoặc sớm hơn. Nó xuất hiện trong cuốn sách Morte d’Arthur của Thomas Malory: “Các bạn hãy để ý đến tôi.” Learn added plate, to accept a lot / abundant on a .. Xem thêm: tay, có. Xem thêm:
An have one's hands full idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have one's hands full, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have one's hands full