have it in for someone Thành ngữ, tục ngữ
have it in for someone
show ill will or dislike a person I have been having problems at work recently because I think that the new supervisor has it in for me. có lợi cho (ai đó)
Cố chấp cố gắng hoặc mong muốn chỉ trích, gây hại hoặc quấy rối ai đó, đặc biệt là do thù oán. Đây là lần thứ ba liên tiếp giáo sư cho tui điểm F trên bài báo của tôi. Tôi nghĩ anh ấy có nó cho tui hoặc một cái gì đó! John's vừa có nó cho cô ấy kể từ khi cô ấy buộc anh ta bán cổ phần của mình trong doanh nghề .. Xem thêm: có có nó cho ai đó
INFORMALCOMMON Nếu ai đó có nó cho bạn, họ bất thích bạn và họ muốn gây khó khăn cho cuộc sống của bạn. Anh ấy luôn có nó cho gia (nhà) đình Dawkins. Có rất nhiều người có nó cho tui .. Xem thêm: có, ai đó có nó cho ai đó
có tình cảm thù đối với ai đó. bất trang trọng. Xem thêm: có, ai đó. Xem thêm:
An have it in for someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have it in for someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have it in for someone