have a score to settle Thành ngữ, tục ngữ
have a score to settle
Idiom(s): have a score to settle (with sb)
Theme: ARGUMENT - SETTLE
to have a problem to clear up with someone; to have to get even with someone about something.
• I have a score to settle with John.
• John and I have a score to settle.
có điểm để giải quyết
Có một vấn đề cũ, mối hận thù hoặc than phiền (với hoặc chống lại ai đó hoặc điều gì đó) mà một người mong muốn hoặc có ý định giải quyết hoặc sửa chữa. Tôi có một số điểm để giải quyết với kẻ lừa đảo tồi tệ đó, kẻ vừa lừa tui ra khỏi tài sản thừa kế của tôi. Nhà cựu không địch bước vào cuộc thi có điểm để giải quyết, sau khi bị loại khỏi giải đấu năm ngoái bởi một người mới .. Xem thêm: có, điểm, giải quyết có điểm để giải quyết (với ai đó)
Quả sung. có một vấn đề để giải tỏa với ai đó; để có được ngay cả với ai đó về một cái gì đó. Tôi có một số điểm để giải quyết với John vì anh ấy vừa xúc phạm tui tại bữa tiệc của chúng tôi. John và tui có một điểm để giải quyết .. Xem thêm: có, điểm số, giải quyết. Xem thêm:
An have a score to settle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a score to settle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a score to settle