have a rough time of it Thành ngữ, tục ngữ
have a rough time of it
Idiom(s): have a rough time (of it)
Theme: DIFFICULTY
to experience a difficult period.
• Since his wife died, Mr. Brown has been having a rough time of it.
• Be nice to Bob. He's been having a rough time.
có một khoảng thời (gian) gian khó khăn (của nó)
Có một giai đoạn đầy thử thách trong đó người ta phải vật lộn để làm hoặc đương đầu với một điều gì đó. John vừa trải qua một khoảng thời (gian) gian khó khăn sau khi mất chuyện cả vợ lẫn chồng trong cùng năm. Tôi vừa có một thời (gian) gian dài sửa chữa động cơ vì nó quá gỉ, nhưng cuối cùng tui đã chạy lại .. Xem thêm: có, thô, thời (gian) gian có một thời (gian) gian thô (của nó)
và có một khó khăn thời (gian) gian (của nó) trải qua một giai đoạn khó khăn. Kể từ khi vợ qua đời, ông Brown vừa có một khoảng thời (gian) gian khó khăn. Đối xử tốt với Bob. Anh ấy đang gặp khó khăn trong công chuyện .. Xem thêm: có, khó khăn, thời (gian) gian. Xem thêm:
An have a rough time of it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a rough time of it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a rough time of it