had its day, has Thành ngữ, tục ngữ
had its day, has
had its day, has
Is no longer useful or popular or successful, as in Some people think the railroad has had its day. This expression is the antonym of have its (or one's) day, meaning “to experience success or prosperity,” as in Every dog has its day, a proverb dating from the 16th century. Both terms use day in the sense of “a propitious or opportune time.” vừa có / (của một người) ngày
vượt qua đỉnh cao nhất của thành công hoặc tiềm năng trong cuộc đời. Cha tui đã có ngày của mình. Bây giờ, vừa đến lúc ông để các con tiếp quản công chuyện kinh doanh của gia (nhà) đình. Thường thì có vẻ như viết thư vừa có ngày .. Xem thêm: accept had it day, has
Không còn có ích hay phổ biến hay thành công, như ở một số người nghĩ rằng đường sắt vừa có ngày ra đời. Cụm từ này là từ trái nghĩa với ngày của nó (hoặc của một người), có nghĩa là "trải nghiệm thành công hoặc thịnh vượng," như trong Mỗi con chó đều có ngày của nó, một câu tục ngữ có từ thế kỷ 16. Cả hai thuật ngữ đều sử dụng ngày với nghĩa là "thời điểm thuận lợi hoặc thời (gian) cơ." . Xem thêm:
An had its day, has idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with had its day, has, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ had its day, has