gray area Thành ngữ, tục ngữ
gray area
Idiom(s): gray area
Theme: CLARITY - LACKING
an area of a subject, etc., that is difficult to put into a particular category as it is not clearly defined and may have connections or associations with more than one category.
• The responsibility for social studies in the college is a gray area. Several departments are involved.
• Publicity is a gray area in that company. It is shared between the marketing and design divisions.
vùng xám
Một khái niệm hoặc chủ đề bất được xác định rõ ràng hoặc còn tại ở đâu đó giữa hai vị trí cực trị. Có rất nhiều vùng xám liên quan đến chuyện sử dụng công nghệ giám sát mới có hợp pháp hay bất .. Xem thêm: vùng, vùng xám (a) vùng xám
Hình. một lĩnh vực của chủ đề hoặc câu hỏi khó được đưa vào một danh mục cụ thể vì nó bất được xác định rõ ràng và có thể có mối liên hệ hoặc liên kết với nhiều hơn một danh mục. Trách nhiệm đối với các nghiên cứu xã hội trong trường lớn học là một vùng xám. Một sốphòng chốngban có liên quan. Công khai là một vùng xám trong công ty đó. Nó được sẻ chia giữa các bộ phận tiếp thị và thiết kế .. Xem thêm: khu vực, vùng xám vùng xám
Lãnh thổ bất xác định, vị trí bất xác định, bất ở đây cũng bất ở đó. Ví dụ: Có một vùng xám lớn giữa những gì hợp pháp và những gì không. Thuật ngữ này, sử dụng màu xám theo nghĩa "không phải đen cũng bất trắng" (hoặc ở giữa hai màu), chỉ xuất hiện từ giữa những năm 1900. . Xem thêm: khu vực, màu xám một khu vực màu xám
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn gọi một cái gì đó là một khu vực màu xám, bạn có nghĩa là nó bất rõ ràng. Lưu ý: `` Gray '' thường được đánh vần là `` xám '' trong tiếng Anh Mỹ. Có nhiều vùng xám trong luật ảnh hưởng đến động vật bị đánh cắp. Các tờ báo lá cải tô vẽ tất cả các vận động viên là anh hùng hay nhân vật phản diện. Không có vùng xám ở giữa .. Xem thêm: vùng, màu xám vùng xám
một tình huống hoặc trường bất xác định rõ ràng bất phù hợp với một danh mục hoặc một bộ quy tắc hiện có. Vào những năm 1960, các khu vực xám trong từ vựng quy hoạch của Anh dùng để chỉ những nơi bất ở trong tình trạng tuyệt cú vọng như khu ổ chuột nhưng đang suy tàn và cần được xây dựng lại. 2001 Hướng dẫn sơ lược về sức khỏe khi đi du lịch Về lý thuyết, chẩn đoán viêm ruột thừa là một thời cơ tốt, nhưng trên thực tế, đây là một vùng xám hơn nhiều. . Xem thêm: khu vực, màu xám a ˌgrey ˈarea
một khu vực của một chủ đề hoặc tình huống bất rõ ràng hoặc bất phù hợp với một nhóm cụ thể và do đó rất khó xác định hoặc đối phó: Câu hỏi về bằng chứng của cảnh sát trong những trường hợp như thế này là một vùng màu xám. Chúng tui sẽ cần tham tiềmo ý kiến luật sư của chúng tui về nó .. Xem thêm: khu vực, màu xám. Xem thêm:
An gray area idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gray area, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gray area