good night Thành ngữ, tục ngữ
good night|good|goodnight|night
interj. 1. Used as a polite phrase when you leave someone at night.
"Good night!" said Bob as he left Dick's house after the party. "I'll see you in the morning." Bill said good night to his parents and went upstairs to bed. 2. or good grief

Used to show surprise and often some fear or anger.
Mr. Johnson's eyes opened wide when he saw the fish his little boy had caught, and said, "Good night!" Mother was angry and said to Mary, "Good grief! Haven't you started the dishes yet?"
good night
good night 1) Expression of farewell used when parting at night or when going to sleep, as in
He stood at the door, saying good night to each of the departing guests, or
Mother came to tuck the children in and kiss them good night. [Late 1300s]
2) Exclamation of surprise or irritation, as in
Good night, Joe!—You can't mean what you said, or
Good night, Anne—it's time you learned how to throw a ball. [Late 1800s]
chúc ngủ ngon
1. Một cụm từ được sử dụng để chúc ai đó an lành, như khi rời đi hoặc đi ngủ. Chúc em ngủ ngon. Những giấc mơ ngọt ngào. Thật vui khi gặp lại các bạn — chúc ngủ ngon! 2. Biểu hiện của sự mất tinh thần hoặc khó chịu. Chúc ngủ ngon, Paul — Tôi bất thể tin được là bạn bất biết cách thay mực trong máy in .. Xem thêm: chúc ngủ ngon
chúc ngủ ngon
1. Cách diễn đạt từ biệt được sử dụng khi chia tay vào ban đêm hoặc khi đi ngủ, như trong Người đứng ở cửa, nói lời chúc ngủ ngon với từng người khách ra về, hay Mẹ đến ôm con và hôn chúc ngủ ngon. [Cuối những năm 1300]
2. Câu cảm thán về sự ngạc nhiên hay bực bội, như trong Good night, Joe! -Bạn bất thể hiểu những gì bạn vừa nói, hay Good night, Anne-đã đến lúc bạn học cách ném bóng. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: chúc ngủ ngon. Xem thêm: