go into effect Thành ngữ, tục ngữ
go into effect
Idiom(s): go into effect AND take effect
Theme: RULES
[for a law or a rule] to become effective.
• When does this new law go into effect?
• The new tax laws wont go into effect until next year.
• This law takes effect almost immediately.
có hiệu lực
Luật, chính sách, v.v., trở thành chính thức, hợp pháp hoặc hợp lệ. Những thay đổi này trong chính sách thống nhất sẽ có hiệu lực vào đầu năm sau .. Xem thêm: có hiệu lực, đi bắt đầu có hiệu lực
và có hiệu lực [để luật hoặc quy tắc] có hiệu lực. Khi nào thì luật mới này có hiệu lực? Các luật thuế mới sẽ bất có hiệu lực cho đến năm sau .. Xem thêm: có hiệu lực, đi vào appear / go to efˈfect
(về luật, quy tắc, v.v.) bắt đầu được sử dụng, áp dụng, v.v. : Thời khóa biểu mùa đông có hiệu lực từ tháng 11 .. Xem thêm: come, effect, go. Xem thêm:
An go into effect idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go into effect, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go into effect