go along for the ride Thành ngữ, tục ngữ
go along for the ride
Idiom(s): go along for the ride
Theme: ACCOMPANIMENT
to accompany (someone) for the pleasure of riding along.
• Join us. You can go along for the ride.
• I don't really need to go to the grocery store, but I'll go along for the ride.
đi cùng
Để tham gia một số sự kiện hoặc tham gia (nhà) vào một số hoạt động mà bất đóng vai trò tích cực hoặc trung tâm trong quá trình tố tụng. John sẽ nhận được một giải thưởng cho công chuyện của anh ấy ở nước ngoài vào tối nay, vì vậy tui nghĩ rằng tui sẽ đi cùng chuyến đi. Tôi sẽ đi cùng chuyến xe đến buổi họp câu lạc bộ sách của bạn bè sau để xem liệu tui có muốn trở thành thành viên hay bất .. Xem thêm: đi, đi đi cùng đi
hoặc đến cùng cho chuyến đi
Nếu ai đó đi cùng hoặc đi cùng chuyến đi, họ tham gia (nhà) vào một hoạt động nhưng bất thực hiện nghiêm túc hoặc bất tham gia (nhà) nhiều. John đang làm công chuyện chụp ảnh một ban nhạc và tui đã cùng ý đi cùng. `` Ai đó với bạn? '' - Một người bạn của tôi. Anh ấy đi cùng để đi cùng. '. Xem thêm: đi, đi be / go to the ˈride
(thân mật) tham gia (nhà) một nhóm người vì bạn quan tâm đến những gì họ đang làm, mặc dù bạn bất muốn tham gia (nhà) tích cực vào nhóm đó : Một số người trong nhóm bất thực sự quan tâm đến chính trị - họ chỉ đi cùng với nhau .. Xem thêm: đi, đi cùng đi, đi / đến / chỉ
để tham gia (nhà) nhưng một cách thụ động. Cụm từ, bắt nguồn từ Hoa Kỳ vào giữa thế kỷ 20, ngụ ý một số sự cùng ý của đi cùng nhưng nói rõ rằng một người bất ở trong ghế lái xe .. Xem thêm: đến, đi, chỉ. Xem thêm:
An go along for the ride idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go along for the ride, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go along for the ride