give you a run for your money Thành ngữ, tục ngữ
give you a run for your money
compete with you, try to defeat you I'm not the best skier, but I'll give you a run for your money. cho (một) chạy lấy trước của (một) người
Để thử thách tiềm năng, lòng dũng cảm hoặc sự kiên nhẫn của một người. Đừng đánh giá thấp đối thủ của chúng ta ngày hôm nay — tui nghĩ họ sẽ giúp chúng ta kiếm tiền. Có một đứa trẻ sơ sinh và một đứa trẻ mới biết đi chắc chắn đang giúp tui chạy theo trước của mình .. Xem thêm: cho, tiền, chạy cho ai đó chạy vì trước của họ
INFORMALCOMMON Nếu bạn cho một người hoặc một nhóm rất khéo léo chạy vì trước của họ trong một cuộc thi, bạn cũng cạnh tranh như họ, hoặc gầncoi nhưtốt. Đội Anh vừa cho đội chủ nhà chạy đà để về đích ở vị trí thứ hai trong phần thi cùng đội. Chúng tui nghĩ rằng người Ailen sẽ giúp người xứ Wales chạy theo trước của họ. thách thức cạnh tranh hoặc chống đối. Những người vào chung kết Cúp bóng bầu dục thế giới 1997 Swansea vừa giúp họ kiếm trước tốt trong phần lớn thời (gian) gian của chiến dịch trước khi lụi tàn. . Xem thêm: cho, tiền, chạy, ai đó, cái gì đó. Xem thêm:
An give you a run for your money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give you a run for your money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give you a run for your money