give the willies Thành ngữ, tục ngữ
give the willies|give|willies
v. phr. To cause someone to be uncomfortable, fearful, or nervous. Sue hates to camp out in a tent; the buzzing of the mosquitoes gives her the willies. cho (một) ý chí
khiến người ta có cảm giác sợ hãi, khiếp đảm hoặc khó chịu. Chúng ta có thể ra khỏi đây không? Ngôi nhà cổ đáng sợ này đang mang lại cho tui ý chí! Ack, nhìn thấy bể gián đó vừa cho tui ý chí .. Xem thêm: cho, di chúc cho bạn ý chí
THÔNG TIN Nếu một thứ gì đó mang lại cho bạn ý chí, điều đó khiến bạn cảm giác lo lắng hoặc sợ hãi. Nơi này cho tui ý chí. Sống trên sườn núi là đủ để mang lại cho bất kỳ ai ý chí - đặc biệt là khi sói tru .. Xem thêm: cho, ý chí cho ai đó ˈwillies / heebie-ˈjeebies / ˈcreeps
(thân mật) khiến ai đó cảm giác lo lắng hoặc sợ: Ở một mình trong ngôi nhà cũ này cho tui ý chí. ♢ Anh ta cho tui creep. Anh ấy có đôi mắt kỳ lạ như vậy .. Xem thêm: creep, give, somebody, willies. Xem thêm:
An give the willies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give the willies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give the willies