give way to Thành ngữ, tục ngữ
give way to|give|give way
v. phr. 1a. To make room for; allow to go or pass; yield to.
John gave way to the old lady and let her pass. 1b. To allow to decide.
Mrs. Rogers gave way lo her husband in buying the car. 1c. To lose control of (your feelings), not hold back.
Timmy gave way to his feelings when his dog died. 2. or give place to . To be replaced by.
Radio has given way to television in popularity. When she saw the clowns, the little girl's tears gave way lo laughter.
give way to
give way to see
give way, def. 4 and 5.
nhường chỗ cho (ai đó hoặc điều gì đó)
nhường hoặc ưu tiên cho ai đó hoặc điều gì đó. Mặc dù chúng tui có thể bất đồng ý với họ, nhưng cuối cùng chúng tui phải nhường chỗ cho những cử tri trẻ hơn. Họ là tương lai của đất nước, dù tốt hơn hay xấu hơn. Đây là khu mua sắm dành cho người đi bộ nên ô tô và xe máy phải nhường đường cho người đi bộ. Sự đau buồn của tui nhường chỗ cho sự tức giận khi tui nhận ra rằng Tom vừa phải chịu trách nhiệm .. Xem thêm: nhường, nhường
nhường chỗ cho ai đó hoặc điều gì đó
nhường nhịn ai đó hoặc điều gì đó; để ưu tiên cho ai đó hoặc một cái gì đó. Những chiếc xe vừa nhường đường cho người đi bộ. Thuyền máy phải nhường chỗ cho thuyền buồm .. Xem thêm: nhường đường
nhường đường cho
1 cho phép bản thân vượt qua hoặc khuất phục (một cảm xúc hay sự bốc đồng). 2 được thay thế hoặc thay thế bởi .. Xem thêm: nhường, cách. Xem thêm: